
Anh thức khuya nhé
Pinyin.
Dừng lại! ē để g th ǒ u yh232;1)
Ý tức
Nó nói về việc ở khuya. Description
2. Không bao giờ mệt mỏi khi đọc
Pinyin.
Dừng ǎ I d5005;BH249; y 224;n [1]
Ý tức
Buồn chán, buồn chán. Anh sẽ không chán đọc nó cả trăm lần đâu. Nó mô tả những bài thơ hay sách được viết hay không chán cho dù bạn đọc chúng bao nhiêu lần. Description
3. Lái mạnh
Pinyin.
Dừng ā n 2502;C232ji; ǎ k
Ý tức
Ngựa và lừa không chạy nhanh được. Đó là ẩn dụ cho khả năng thấp, nhưng được giám s át chặt chẽ và chăm chỉ. Được dùng như một từ khiêm tốn. Description
4, không thể tha thứ
Pinyin.
T29r ě và bao nhiêu lần
Ý tức
tả: nhả ra; Quyển sách. Sách không bao giờ rời tay anh. Mô tả siêng năng và siêng năng. Description
♪ Không xấu hổ khi đặt câu hỏi ♪
Pinyin.
T29ch ǐ Khả năng cao:
Ý tức
Nó rất sẵn sàng để học từ những người có kiến thức hiện hay tính trạng dưới so với họ mà không thất ngượng. Description
Cám ơn.
Pinyin.
T2237x ī n I225o.(1)
Ý tức
Giảm: giảm. Mặc dù t ôi m ệt mỏi và khó khăn, nhưng tôi không từ chối.
7. sáng và tối
Pinyin.
Dừng lại! Dừng lại! ī ng yh232;m232;
Ý tức
Xing: đi đi. Thức dậy sớm và đi ngủ trễ. Mô tả việc chăm chỉ. Description
8. Thống khổ và chịu trách nhiệm
Pinyin.
Dừng ī Comment ǔ Tôi xin lỗi, tôi xin lỗi.
Ý tức
Nó rất bền bỉ Có thể sống một cuộc sống khó khăn, nhưng cũng chịu được sự mệt mỏi. Description
9. Đới yucepi Xing
Pinyin.
Dừng lại ngay! ī x ī Dừng lại!
Ý tức
Hắn mang những ngôi sao và mặt trăng trên đầu. Nó miêu tả ra ngoài sớm và trở về trễ, làm việc chăm chỉ, hay lái xe ngày đêm, và có một hành trình vất vả. Description
10. Tập hợp âm bản một bước
Pinyin.
Dừng ā n BH249; f59; j2371)
Ý tức
một bước: đi bộ; Giấy tờ. Đem theo một cái kệ sách và đi bộ để học. Nó miêu tả không sợ khó khăn và chăm chỉ học hành. Description
11. Sẵn sàng học hỏi
Pinyin.
Dừng ǔ color ǎ hay xuw233Ban ♪
Ý tức
Duzhai: tập trung và cố định. Lãng mạn và siêng năng. Description
12h, quên ăn trong giận dữ đi.
Pinyin.
Dừng ā Chỉ ra 232; n và w5447 ā k
Ý tức
Nó giận: quyết định đi; Thức ăn. Giận vì nghiên cứu hay làm việc, thậm chí còn quên ăn. Mô tả rất siêng năng. Description
13.Hãy tức giận và quên ăn đi.
Pinyin.
Dừng ā Chỉ ra 232; n, n w\\ 224;. ng kh2371)
Ý tức
Làm việc chăm chỉ và quên ăn. Mô tả rất siêng năng. Description
14. quên ăn và ngủ đi.
Pinyin.
Đuổi theo ǐ và chúng tôi cần giúp đỡ.
Ý tức
Rác rưởi: dừng lại. Bỏ việc đi ngủ, nó quên ăn. Mô tả nỗ lực. Description
15. Làm việc chăm chỉ
Pinyin.
Đuổi theo ā Language
Ý tức
Số: tìm kiếm. Vui lên vì sự thịnh vượng. Description
16. Đốt thạch cao và làm theo mặt trời
Pinyin.
Đuổi theo ā Th26u ǐ Description
Ý tức
*past: dầu mỡ, chỉ là đèn và nến; Tiếp tục: tiếp tục, thành công; Mặt trời: ánh sáng. Thắp sáng cây đèn dầu và tiếp tục ánh sáng. Mô tả làm việc chăm chỉ hay đọc. Description
17. Đèn lồng đóng băng
Pinyin.
Dừng ō Comment ē g h ē d242; ng ng ng) (1)
Ý tức
Đưa một cây đèn vào lồng và rít lên bằng hơi thở để giữ ấm. Phép ẩn dụ: siêng năng viết. Description
18. Hãy tiết kiệm và vận chuyển hàng hóa.
Pinyin.
Dừng lại ngay!
Ý tức
Từng có nghĩa là một người với đạo đức cao có thể thực hiện các nhiệm vụ lớn. Description
19. Chim cò và mọc lên.
Pinyin.
Dừng ī m237;} 233;r Q ǐ Description
Ý tức
Đứng dậy khi con gà qua. Mô tả siêng năng không lười. Description
20. Tuổi tác của quý hóa
Pinyin.
Dừng ǎ d d d ǐ có ǎ và d2339
Ý tức
Sự tiết kiệm giúp cải thiện sự đơn giản và siêng năng. Description
21. Tập trung
Pinyin.
Dừng lại! ī để hợp với anh
Ý tức
Oh, tập trung. Ban đầu, nó đề cập đến nỗ lực của các vị vua và các mục sư để giải trí. Cái sau miêu tả độ tập trung cao. Description
22. Hãy siêng năng và tiết kiệm.
Pinyin.
Dừng lại! Dừng lại! ǎ k
Ý tức
G: Vâng. Hãy chăm chỉ và tiết kiệm. Description
23, Mei Dan Chennai
Pinyin.
Dừng lại! Dừng lại! Dừng lại! ī Dừng lại!
Ý tức
nghĩa là thức dậy trước bình minh. Nó thường miêu tả là làm việc chăm chỉ hay lo lắng và khó ngủ. Những ngày đen tối, ngày đó sẽ không rõ ràng. bình minh. Description
Hmm, ngạc nhiên
Pinyin.
Dừng ā i 224;n J ī g Q2371
Ý tức
vỗ tay và hét lên với những điều lạ lùng. Description
25. Sao và trăng
Pinyin.
Dừng ī x ī g d5224;i yuc232;1)
Ý tức
Sử dụng các ngôi sao và mặt trăng. Nó miêu tả chạy loanh quanh suốt đêm hoặc rời khỏi nhà sớm và trở về trễ, điều đó rất khó. Description
26.Bàn tay và bàn chân
Pinyin.
Dừng lại! Dừng lại! ǒ Không. ī color
Ý tức
Sổ tay: go. Âm thanh xuất hiện trên tay và chân. Mô tả việc làm chăm chỉ. Description
27 Hãy sớm thức dậy và tham lam bóng tối
Pinyin.
Dừng ǐ z ǎ Tiêu ā n h ē Comment
Ý tức
Thức dậy sớm và ngủ trễ. Mô tả việc chăm chỉ. Description
Hãy sốt sắng
Pinyin.
Dừng lại! Dừng lại! Dừng lại! ě k k ě k
Ý tức
Ghi tả hiệu siêng năng và chắc chắn. Nó cũng miêu tả sự xuất hiện của siêng năng. Description
29. ngày nào cũng nấu quên
Pinyin.
Chúng tôi c ần kiểm tra. ā k
Ý tức
\
♪ 30. đừng đặt nó xuống ♪
Pinyin.
Dừng ǒ u vâng, 2499;tha thứ 264n
Ý tức
Oh, tả: bỏ nó xuống; Âm lượng: là sách. Sách không bao giờ rời tay anh. Mô tả siêng năng và siêng năng. Description
Quân số của bàn tay và bàn chân
Pinyin.
Dừng ǒ u Z 250; pi55;n zh ī Description
Ý tức
go: vết chai trên lòng bàn tay và đế chân. Nấm nhựa mọc trên lòng bàn tay và đế chân. Mô tả việc làm chăm chỉ. Description
32. Không gian báo cáo.
Pinyin.
Name ā n d 224;o chmy3;u q237;n) (1)
Ý tức
Đuổi theo lương: báo cáo; Sự tình báo. Chúa sẽ ban thưởng cho những người làm việc chăm chỉ. Nghĩa là sự chăm chỉ sẽ dẫn đến thành công. Description
33, hãy thức trắng đêm.
Pinyin.
Không ō Tiêu cự ā hoặc d2255;d224;n) (1)
Ý tức
cả đêm: cả đêm, cả đêm; Chuyến đi: Trời s áng rồi. Suốt đêm, từ bóng tối tới bình minh. Description
34. Rõ ràng
Pinyin.
Dừng ī l ǐ g sh233;n huH2369
Ý tức
để dẫn dắt và thấu hiểu: thấu hiểu và thấu hiểu. Nghĩa là bên kia không nói rõ, và anh ấy hiểu điều đó trong tim. Description
35. Không bao giờ chán học.
Pinyin.
Số lần thử lại:
Ý tức
Mệt: thỏa mãn. Học hành luôn bất mãn. Mô tả nó dễ học. Description
360x360dpi. lo lắng
Pinyin.
Dừng ō Comment=x ī n ch ō để g ō Dừng lại!
Ý tức
bên ngoài rất lo lắng. Description
--Những bức tường lấp lánh ánh sáng
Pinyin.
Dừng lại! ō u gu. ā Dừng lại!
Ý tức
khắc tên: Quảng Đường trong triều đại Hàn phía Tây, hắn đục xuyên qua tường và dẫn hàng xóm đi đọc bằng ánh nến. Sau đó, nó được dùng để miêu tả một gia đình nghèo khổ và chăm chỉ học hành. Description
38. ra đi sớm và trở về muộn.
Pinyin.
Dừng ǎ o ch ū Comment ǎ k gu ī Description
Ý tức
ra ngoài vào buổi sáng và trở lại vào buổi tối. Description
399. Ngày và đêm
Pinyin.
Không ā o Thanh xuân 55n n n x ī Dừng lại!
Ý tức
Nó nói về việc siêng năng và thật vọng cả ngày và liều thành thành công. Description
40. Hãy cảnh giác ngày đêm.
Pinyin.
Không ā o Thanh xuân 55n n n x ī T269
Ý tức
Oh, khô: khô, tức là, tự cải tạo; Cẩn thận. Nó miêu tả sự siêng năng và thận trọng suốt ngày mà không hề sơ suất. Description
41. Hãy cảnh giác vào buổi sáng và buổi tối.
Pinyin.
Không ā Không. J. ī g x ī T269
Ý tức
Cẩn thận: cẩn thận. Nó miêu tả sự chăm chỉ và thận trọng suốt ngày và dám không làm bất cẩn. Description
Không mệt mỏi ngày đêm
Pinyin.
Không ā o x ī B5999;ju 224; n Dừng Dừng lại]
Ý tức
Thức ăn: sáng. Sớm muộn gì cũng không chùn bước. Mô tả siêng năng và mệt mỏi. Description
43. buổi sáng và buổi tối
Pinyin.
Không ā Comment ī x ī Language ī Description
Ý tức
Nó giống nhau vào buổi s áng và ban đêm. Nó miêu tả sự siêng năng và kiên trì trong nghiên cứu. Description
44. Lịch sử
Pinyin.
Không ā Không. J. ī g? m29th ǐ Description
Ý tức
Đấu trường là: sách được xem là cổ điển; Lịch sử: ám chỉ sách lịch sử. Đọc kinh thánh suốt ngày. Miêu tả nghiên cứu. Description
45.Trong ngày, chúng lôi lên và ngâm thơ vào ban đêm.
Pinyin.
Dừng lại! ē d. 232;s. 242g, ng, 1)
Ý tức
Được trồng trong ngày và đọc ban đêm. Đó là phép ẩn dụ cho s ự siêng năng trong đọc. Description
46. Tập trung
Pinyin.
Không ā n x ī Name
Ý tức
Dừng lại! Dừng lại! Thực hiện đi. Hãy suy nghĩ về nó. Nó mô tả sự thận trọng và chu đáo. Description
Trung tâm
Pinyin.
Không ā n x ī d d d ī color
Ý tức
Dễ thương và tập trung. Description
khờ dại
Pinyin.
Dừng ī z ī B5999;ju 224; n Dừng Dừng lại]
Ý tức
Sử dụng để làm việc hoặc nghiên cứu chăm chỉ và không mệt mỏi. Description
49, cả ngày dài
Pinyin.
T26i ā n d? 224;o ǎ k
Ý tức
cả ngày; cả ngày. Lần thứ hai và thứ ba trong lịch sử ngoại lai của các học giả: bệnh kiết lị lại bị cấm vì bệnh kiết lị, cấp bách vào dạ dày và nặng ở hậu môn. Chương thứ ba và thứ bảy trong truyền thuyết về những người hùng trẻ em: Tại sao anh ta thường xuyên ăn thuốc lá, nhưng cũng là chương kinh tế nhất cả ngày. Đinh Tú Liên lúc nào cũng bị đàn áp. Cả ngày ở đây không có tiếng ồn. Description
lương tâm
Pinyin.
Dừng ī g J ī để làm việc.
Ý tức
Nó rất nguy hiểm. Karma: sợ hãi. Mô tả cẩn thận và siêng năng. Description
51, cẩn thận đấy.
Pinyin.
Dừng ǎ o x ī n J ǐ n sh232;DừngDừng
Ý tức
Dễ chịu miêu tả về sự thận trọng bằng lời nói và hành vi và không dám ruồng bỏ. Description
52. Ngày và đêm
Pinyin.
Số: ǐ (2369;i)
Ý tức
The night is connected with day. Mô tả việc tăng tiến hành nghiên cứu. Description
Đơn vị bán ma túy
Pinyin.
Dừng lại! Sam! ī Description
Ý tức
Oh, oh. Tự cải thiện: cố gắng cải thiện bản thân; Sở thích: dừng. Làm việc chăm chỉ và không bao giờ thư giãn. Description
Nơi này là một kho lưu trữ mạng cung cấp sự quản lý kiến thức cá nhân. Mọi nội dung được công bố bởi người dùng, không đại diện cho vị trí của nơi này. Hãy chú ý đến thông tin liên lạc, mua hàng ép và các thông tin khác trong nội dung kiểm tra để tránh lừa đảo. Nếu bạn tìm thấy nội dung có hại hay vi phạm, hãy nhắp vào một nút để báo cáo.